Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Đà Nẵng Năm 2024

Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Đà Nẵng Năm 2024

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH

Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

Đại học Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn năm 2024 của các trường đại học thành viên. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Lịch sử với 28,13 điểm. Điểm cao tiếp theo là ngành Công nghệ thông tin, Thiết kế vi mạch bán dẫn, Trí tuệ nhân tạo.

Cụ thể, tại Trường ĐH Bách khoa (Đại học Đà Nẵng), điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo với 27,11 điểm. Tại Trường Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng), điểm chuẩn cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 27 điểm.

Ngành Sư phạm Lịch sử là ngành có điểm cao nhất của Trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) và cũng là điểm chuẩn cao nhất trong tất cả 9 trường thành viên của Đại học Đà Nẵng với 28,13 điểm. Tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) với 23,55 điểm.

Còn Trường Đại học CNTT&TT Việt-Hàn, điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính- chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn với 27 điểm.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)