Từ Vựng Chuyên Ngành Toán Học

Từ Vựng Chuyên Ngành Toán Học

Dưới đây là một bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng với đáp án. Hãy thử hoàn thành bài tập trước khi kiểm tra đáp án.

Dưới đây là một bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng với đáp án. Hãy thử hoàn thành bài tập trước khi kiểm tra đáp án.

Sử dụng sách, từ điển tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán

Dưới đây là 3 cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán PDF, cung cấp nguồn từ vựng chính thống, được các nhà xuất bản uy tín phát hành.

Hiện nay, có rất nhiều website cung cấp nguồn dữ liệu phong phú về tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Bạn có thể tham khảo:

Từ vựng tiếng Anh về tài sản và giấy tờ của doanh nghiệp

Có thể bạn quan tâm: [Tổng hợp] 5000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề

# Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán v� thuế

Tiêp tục, m�i bạn tham khảo danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán v� chủ đ� thuế nhé:

Income Tax (noun) /ˈɪnˌkʌm tæks/ : Thuế thu nhập

Corporate Tax (noun) /ˈkɔr.pərət tæks/ : Thuế doanh nghiệp

Value Added Tax (VAT) (noun) /ˈvælju� ˈædɪd tæks/ : Thuế giá trị gia tăng

Sales Tax (noun) /seɪlz tæks/ : Thuế bán hàng

Property Tax (noun) /ˈprɒpərti tæks/ : Thuế tài sản

Excise Tax (noun) /ˈɛksaɪz tæks/ : Thuế tiêu thụ

Payroll Tax (noun) /ˈpeɪroʊl tæks/ : Thuế tính lương

Capital Gains Tax (noun) /ˈkæpɪtl ɡeɪnz tæks/ : Thuế thu nhập từ lợi nhuận đầu tư

Tax Deduction (noun) /tæks dɪˈdʌkʃən/ : Khấu trừ thuế

Tax Evasion (noun) /tæks ɪˈveɪʒən/ : Trốn thuế

Tax Incentive (noun) /tæks ɪnˈsɛntɪv/ : Khuyến mãi thuế

Tax Liability (noun) /tæks ˌlaɪəˈbɪləti/ : Nghĩa vụ thuế

Taxable Income (noun) /ˈtæksəbl ˈɪnˌkʌm/ : Thu nhập chịu thuế

Tax Return (noun) /tæks rɪˈtɜrn/ : Báo cáo thuế

Tax Shelter (noun) /tæks ˈʃɛltər/ : Nơi trốn thuế

Tax Treaty (noun) /tæks ˈtri�ti/ : Hiệp định thuế

Tax Code (noun) /tæks koʊd/ : Luật thuế

Tax Jurisdiction (noun) /tæks dʒʊrɪsˈdɪkʃən/ : Lĩnh vực thuế

Tax Assessment (noun) /tæks əˈsɛsmənt/ : �ánh giá thuế

Học tiếng Anh kế toán cùng ELSA Speech Analyzer

Nếu bạn thường xuyên bận rộn, khó sắp xếp thời gian để tham gia các khóa học hay “mò mẫm” nghiên cứu giáo trình, hãy luyện tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech Analyzer. Đây là một trong những chương trình học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay.

ELSA Speech Analyzer cung cấp kho bài học khổng lồ, với hơn 25.000 bài luyện tập, 290+ chủ đề tiếng Anh kinh doanh trong mọi ngành nghề, phòng ban. Đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành kế toán, tài chính, chứng khoán và các mẫu câu giao tiếp văn phòng.

Bài học tại ELSA Speech Analyzer đều được biên soạn dựa trên giáo trình chuyên sâu của Đại học Oxford. Bạn sẽ được trải nghiệm hệ thống bài tập từ cấp độ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho người mất gốc và mọi vị trí trong công ty.

Đồng thời, bạn có thể ôn luyện trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng từ điển ELSA thông minh. Thông qua những chủ đề thực tế, bạn sẽ giao tiếp và viết báo cáo kế toán, tài chính tiếng Anh dễ dàng hơn rất nhiều.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Ngoài ra, nhờ công nghệ A.I. tân tiến, ELSA Speech Analyzer có thể nhận diện giọng nói và chỉ ra lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách đọc đúng, nhả hơi, nhấn âm chuẩn bản ngữ.

Chỉ cần 10 phút luyện tập mỗi ngày cùng ELSA Speech Analyzer, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh đến 40%. Đồng thời, phát triển kỹ năng ngoại ngữ một cách toàn diện, từ phát âm, nghe, dấu nhấn đến hội thoại, intonation.

Bài tập tiếng Anh kế toán có đáp án

Nối cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

Hy vọng rằng, những chia sẻ trong bài viết hôm nay của ELSA Speech Analyzer đã giúp bạn trau dồi được vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Đừng quên ghi chú vào sổ tay và luyện tập mỗi ngày để cải thiện hơn khả năng của mình bạn nhé!

# Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế tài sản, hành chính

Cuối cùng, chủ đ� tài sản, hành chính sẽ bao gồm tài sản và hành chính, m�i bạn cùng xem nốt danh sách từ vựng này nhé:

Asset (noun) /ˈæsɛt/ : Tài sản

Tangible Asset (noun) /ˈtændʒəbl ˈæsɛt/ : Tài sản hữu hình

Intangible Asset (noun) /ɪnˈtændʒəbl ˈæsɛt/ : Tài sản vô hình

Current Asset (noun) /ˈkɜrənt ˈæsɛt/ : Tài sản lưu động

Fixed Asset (noun) /ˈfɪkst ˈæsɛt/ : Tài sản cố định

Depreciation (noun) /dɪˌpri�ʃiˈeɪʃən/ : Khấu hao

Amortization (noun) /əˌmɔr.t̬əˈzeɪ.ʃən/ : Khấu trừ giá trị của tài sản vô hình

Administration (noun) /ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ : Hành chính

Administrative Costs (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv kɒsts/ : Chi phí hành chính

Administrative Staff (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv stæf/ : Nhân viên hành chính

Administrative Procedures (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv prəˈsi�dʒərz/ : Quy trình hành chính

Administrative Assistant (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv əˈsɪstənt/ : Trợ lý hành chính

Administrative Office (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv ˈɔfɪs/ : Văn phòng hành chính

Administrative Policy (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv ˈpɒləsi/ : Chính sách hành chính

Administrative Efficiency (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv ɪˈfɪʃənsi/ : Hiệu suất hành chính

Administrative Decision-Making (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv dɪˈsɪʒənˌmeɪkɪŋ/ : Quyết định hành chính

Administrative Oversight (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv ˈoʊvərˌsaɪt/ : Sự giám sát hành chính

Administrative Control (noun) /ədˈmɪnɪˌstreɪtɪv kənˈtroʊl/ : Kiểm soát hành chính

Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Kế toán – kiểm toán

Mời bạn đọc tham khảo các từ vựng trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Hy vọng với bài viết này, vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề kế toán của bạn sẽ được cải thiện. Trung tâm tiếng trung SOFL chúc các bạn thành công!

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Tài liệu học tiếng Anh kế toán hiệu quả

Để trau dồi kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả, các bạn có thể tham khảo một số phương pháp học như sau:

# Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán v� chi phí

Tiêp tục, m�i bạn tham khảo danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán v� chủ đ� chi phí nhé:

Expense (noun) /ɪkˈspɛns/ : (Chi phí)

Overhead (noun) /ˌoʊvərˈhɛd/ : (Chi phí quản lý)

Direct Cost (noun) /dɪˈrɛkt kɔst/ : (Chi phí trực tiếp)

Indirect Cost (noun) /ˌɪndɪˈrɛkt kɔst/ : (Chi phí gián tiếp)

Fixed Cost (noun) /fɪkst kɔst/ : (Chi phí cố định)

Variable Cost (noun) /ˈvɛriəbl kɔst/ : (Chi phí biến đổi)

Operating Cost (noun) /ˈɒpəreɪtɪŋ kɔst/ : (Chi phí hoạt động)

Sunk Cost (noun) /sʌŋk kɔst/ : (Chi phí sunk)

Marginal Cost (noun) /ˈmɑrdʒənl kɔst/ : (Chi phí biên)

Cost Allocation (noun) /kɔst ˌæləˈkeɪʃən/ : (Phân bổ chi phí)

Cost-Benefit Analysis (noun) /kÉ”st ˈbÉ›nɪfɪt əˈnælÉ™sɪs/ : (Phân tích lợi ích – chi phí)

Cost Control (noun) /kɔst kənˈtroʊl/ : (Kiểm soát chi phí)

Cost of Goods Sold (COGS) (noun) /kɔst əv ɡʊdz soʊld/ : (Chi phí hàng hóa đã bán)

Capital Expenditure (noun) /ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪtʃər/ : (Chi phí đầu tư)

Indirect Tax (noun) /ˌɪndɪˈrɛkt tæks/ : (Thuế gián tiếp)

Cost Management (noun) /kɔst ˈmænɪdʒmənt/ : (Quản lý chi phí)

Cost Estimation (noun) /kɔst ˌɛstɪˈmeɪʃən/ : (Ước tính chi phí)

Cost Driver (noun) /kɔst ˈdraɪvər/ : (Yếu tố chi phí)

Hidden Cost (noun) /ˈhɪdən kɔst/ : (Chi phí ẩn)

Cost Accounting (noun) /kɔst əˈkaʊntɪŋ/ : (Kế toán chi phí)

# Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán v� vốn, ti�n tệ

Trong lĩnh vực Kế toán v� Vốn và ti�n tệ tiếng Anh chuyên ngành, dưới đây là một số từ vựng quan tr�ng như sau:

Asset (noun) /ˈæsɛt/ (Tài sản): Bất kỳ tài sản có giá trị nào mà doanh nghiệp sở hữu.

Liability (noun) /ˌlaɪəˈbɪləti/ (Nợ phải trả): Những khoản nợ hoặc nghĩa vụ tài chính của một doanh nghiệp.

Equity (noun) /ˈɛkwəti/ (Vốn chủ sở hữu): Sự quy�n sở hữu còn lại trong tài sản của một đơn vị sau khi trừ đi nợ phải trả.

Depreciation (noun) /dɪˌpri�ʃiˈeɪʃən/ (Hao mòn): Sự giảm giá trị của tài sản theo th�i gian.

Amortization (noun) /əˌmɔ�rtɪˈzeɪʃən/ (Khấu hao): Quá trình phân chia chi phí của một tài sản vô hình qua th�i gian sử dụng hữu ích.

Currency (noun) /ˈkʌrənsi/ (Ti�n tệ): Hệ thống ti�n sử dụng trong một quốc gia cụ thể.

Exchange Rate (noun) /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/ (Tỷ giá hối đoái): Tỷ lệ mà một loại ti�n tệ có thể trao đổi thành loại ti�n tệ khác.

Foreign Exchange (noun) /ˈfɔrɪn ɪksˈʧeɪndʒ/ (Ngoại tệ): Sự trao đổi của ti�n tệ của một quốc gia cho ti�n tệ của quốc gia khác.

Inflation (noun) /ɪnˈfleɪʃən/ (Lạm phát): Tỷ lệ tăng tổng mức giá của hàng hóa và dịch vụ, và do đó sức mua giảm.

Reserve (noun) /rɪˈzÉœrv/ (Dá»± trữ): Dá»± trữ: Tiá»�n được đặt riêng cho mục đích cụ thể hoặc nhÆ° má»™t “lÆ°á»›i an toàn.”

Treasury Stock (noun) /ˈtrɛʒəri stɒk/ (Cổ phiếu treasur): Cổ phiếu của một công ty mua lại từ cổ đông.

Cash Flow (noun) /kæʃ floʊ/ (Luồng ti�n): Sự chuyển động của ti�n trong và ra kh�i một doanh nghiệp.

Capital Expenditure (noun) /ˈkæpɪtl ɪksˈpɛndɪʧər/ (Chi phí đầu tư): Số ti�n chi trả để mua, bảo trì hoặc nâng cấp tài sản cố định.

Accounting Standard (noun) /əˈkaʊntɪŋ ˈstændərd/ (Tiêu chuẩn kế toán): Nguyên tắc và quy tắc hướng dẫn việc lập báo cáo tài chính.

Budget (noun) /ˈbʌdʒɪt/ (Ngân sách): Nguyên tắc và quy tắc hướng dẫn việc lập báo cáo tài chính.

Audit (noun) /ˈɔdɪt/ (Kiểm toán): Quá trình kiểm tra hệ thống ghi chép tài chính để đảm bảo tính chính xác và tuân thủ.

Forex Market (noun) /ˈfɔrɛks ˈmɑrkɪt/ (Thị trư�ng ngoại hối): Thị trư�ng toàn cầu để giao dịch ti�n tệ quốc gia.

Financial Statement (noun) /faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/ (Báo cáo tài chính): Báo cáo tổng hợp các giao dịch tài chính của một công ty.

Hedge (noun) /hɛdʒ/ (Bảo hiểm tài chính): �ầu tư nhằm giảm rủi ro giá của một tài sản.

Profit and Loss Statement (P&L) (noun) /ˈprɒfɪt ənd lɔs ˈsteɪtmənt/ (Báo cáo lợi nhuận và lỗ): Báo cáo tổng hợp doanh thu, chi phí và lợi nhuận hoặc