happy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm happy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của happy.
happy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm happy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của happy.
enjoying or showing or marked by joy or pleasure
spent many happy days on the beach
well expressed and to the point
felicitous: marked by good fortune
glad: eagerly disposed to act or to be of service
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như spa therapist, message therapist và masseur nha!
- spa therapist (kỹ thuật viên spa): Let's get an experienced spa therapist for our session. (Hãy tìm một kỹ thuật viên spa có kinh nghiệm cho buổi trị liệu của chúng tôi.)
- massage therapist (nhà trị liệu xoa bóp): Massage therapists work in a variety of environments including medical offices, long-term care facilities, independent offices, and spa. (Các nhà trị liệu xoa bóp làm việc trong nhiều môi trường khác nhau bao gồm văn phòng y tế, cơ sở chăm sóc dài hạn, văn phòng độc lập và spa.)
- masseur (người đấm bóp): Do you have a masseur here? (Bạn có người đấm bóp riêng ở đây không?)
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0265